MAZDA BT-50
GIÁ BÁN + ƯU ĐÃI XE ALL NEW MAZDA BT-50 TRONG THÁNG 11/2024 ƯU ĐÃI GIÁ SỐC + TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
|
-
659.000.000 đ (Hỗ trợ trả góp)
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
Thông tin xe Mazda BT-50 2022
Ở thế hệ mới, Mazda BT-50 2022 có sự đột phá hoàn toàn cả về ngoại hình lẫn trang bị tiện nghi cùng nhiều công nghệ an toàn cao cấp như một chiếc xe du lịch, giúp phá vỡ quan niệm "xe bán tải chỉ phục vụ chở hàng hóa".
Ngoại thất xe Mazda BT-50 2022
Mẫu bán tải Mazda BT-50 sở hữu vẻ ngoài khá bề thế với lưới tản nhiệt lớn đặt cao, bên trong là những thanh ngang to bản kết hợp cụm viền crom tạo khố ba chiều.
Cụm đèn pha nâng cấp từ Halogen lên dạng LED cao cấp, cung cấp ánh sáng tốt hơn. Thiết kế đèn chũng cũng được cách điệu với hình trụ mang đến vẻ đẹp táo bạo cho khu vực đầu xe. Đèn ban ngày và đèn sương mù cũng dạng LED.
Phía bên hông xe là những đường gân lượn sóng tạo tính khí động học giúp xe có cảm giác như đang chuyển động ngay ngay cả khi đứng yên. Tay nắm cửa và bệ bước chân mạ crom sáng bóng cùng bộ la-zăng 18 inch đúc hợp kim tạo hình nan hoa to bản bắt mắt trở thành điểm nhấn nổi bật cho khu vực thân xe. Gương chiếu hậu có tính năng chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe vẫn là chiếc thùng quen thuộc song được cải tiến mới gắn liến với cụm đèn hậu thiết kế dạng xếp tầng nổi bật. Chưa hết, với khoảng sáng gầm lên tới 229mm, bán tải Mazda BT-50 thế hệ mới có khả năng lội nước lên đến 800mm, đồng thời di chuyển linh hoạt trên nhiều địa hình khác nhau nhờ trang bị nút xoay gài cầu điện và khóa vi sai cầu sau.
Nội thất xe Mazda BT-50 2022
Khoang nội thất Mazda BT-50 là sự kết hợp lý tưởng giữa không gian rộng rãi, thoải mái của dòng bán tải và tính tiện nghi, thực dụng của dòng SUV du lịch.
Vô-lăng 3 chấu kiểu mới, tích hợp nút bấm. Phía sau là cụm đồng hồ tốc độ đối xứng với màn hình đa thông tin 4.2 inch. Ghế ngồi trên xe bọc da màu nâu sang trọng với kết cấu tựa lưng phân bổ đồng đều ôm khít cơ thể, mang đến sự thoải mái cho hành khách trên suốt hành trình dài. Riêng ghế lái chỉnh điện 8 hướng.
Đi cùng đó là loạt trang bị tiện ích hiện đại như màn hình trung tâm kích thước 9 inch, hỗ trợ Apple CarPlay không dây. Điều hoà tự động 2 vùng có cửa gió cho hàng ghế sau là một điểm mới. Gương chống chói tự động.
Hệ thống âm thanh vòm Surround Sound 8 loa lần đầu tiên xuất hiện tại phân khúc bán tải. Bên cạnh đó, Mazda BT-50 cũng được yêu thích nhờ thùng xe rộng hàng top trong phân khúc, có lót nhựa sàn chống rỉ sét.
Động cơ xe Mazda BT-50 2022
Động cơ Mazda BT-50 2022 là cỗ máy tăng áp VGS 1.9L được dùng chung cho cả 4 phiên bản, sản sinh công suất tối đa 148 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm. Kết nối với đó là hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp. Riêng bản Premium có dẫn động bốn bánh.
Khả năng vận hành off-road của Mazda BT-50 thế hệ mới vượt trội hơn hẳn nhờ được hỗ trợ bởi một loạt trang bị như tấm thép bảo vệ gầm dưới động cơ; hộp gài cầu, khóa vi sai cầu sau và gài cầu điện tử (2H, 4H và 4L).
Danh sách trang bị an toàn trên bản cao cấp Mazda BT-50 2022 gồm cảnh bảo điểm mù, cảm biến trước sau, hỗ trợ xuống dốc, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi và hệ thống 7 túi khí, ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ lên dốc đều.
Ưu và nhược điểm của Mazda BT-50 2022
Ưu điểm
- Gầm cao, khung gầm chắc chắn
- Hàng ghế thứ 2 rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ
Nhược điểm
- Cách âm chưa tốt
- Không có màn hình DVD trung tâm
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2022 tại Việt Nam
Bảng giá All New Mazda BT-50 tại Việt hiện nay niêm yết trong khoảng từ 659 - 849 triệu đồng. Ngoài các trang bị chung, đủ dùng, mỗi phiên bản sẽ có những tính năng riêng đáp ứng nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng cụ thể.
Trong đó, phiên bản cao cấp nhất Premium 4x4 hướng tới người mua có nhu cầu trải nghiệm về công nghệ. Phiên bản 1.9 Luxury 4x2 sẽ đáp ứng tốt đối tượng người mua đề cao tính tiện nghi và an toàn. Phiên bản AT với đầy đủ tiện nghi như chiếc xe du lịch sẽ là sự lựa chọn thích hợp cho khách mua là gia đình. Riêng bản MT với những trang bị cơ bản sẽ phù hợp với khách hàng mua xe phục vụ mục đích chạy dịch vụ.
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2022: Kích thước
Thông tin | Mazda BT-50 2022 | |||||
MT 4x2 | AT 4x2 | AT 4x2 | Premium 4x4 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
5280x1870x1800 |
|||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 224 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,1 | |||||
Khối lượng không tải (kg) | 1.800 | 1.823 | 1.840 | 1.928 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 76 |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2022: Ngoại thất
Thông tin | Mazda BT-50 2022 | ||||||
MT 4x2 | AT 4x2 | AT 4x2 | Premium 4x4 | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần xa | LED | |||||
Chức năng bật-tắt đèn pha tự động | - | - | Có | Có | |||
Cân bằng góc chiếu | Cơ | Cơ | Tự động | Tự động | |||
Đèn chạy ban ngày | Halogen | Halogen | LED biểu tượng | LED biểu tượng | |||
Đèn chờ dẫn đường | - | - | Có | Có | |||
Đèn sương mù LED | Có | ||||||
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Có | |||||
Gập điện | - | - | Có | Có | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | - | - | Có | Có | |||
Đèn phanh lắp trên cao | Có | ||||||
Tay nắm của cùng màu thân xe | Có | Có | - | - | |||
Tay nắm cửa mạ Chrome | - | - | Có | Có | |||
Bệ bước chân | - | - | Có | Có | |||
Baga mui | - | - | Có | Có | |||
Tấm lót thùng hàng | Có | ||||||
Tấm bảo vệ gầm xe | Có | ||||||
Khung bảo vệ thùng hàng | Có | Có | - | - |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2022: Nội thất - Tiện nghi
Thông tin | Mazda BT-50 2022 | ||||||
MT 4x2 | AT 4x2 | AT 4x2 | Premium 4x4 | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | ||||||
Ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | - | - | - | Có | ||
Túi để đồ và móc treo sau tựa lưng ghế hành khách | Có | ||||||
Tựa tay trung tâm | Có | ||||||
Kết cấu giảm chấn thương đốt sống cổ | Có | ||||||
Ghế sau | Tựa tay trung tâm | - | Có | ||||
Ngăn để đồ dưới ghế | - | Có | |||||
60/40-60 | - | Có | |||||
Kết cấu giảm chấn thương đốt sống cổ | Có | ||||||
Tay lái bọc da điều chỉnh 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng | Có | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm lên xuống ghế lái | Có | ||||||
Hệ thống giải trí | Đầu đĩa CD/DVD | Có | Có | Có | Có | ||
Màn hình cảm ứng trung tâm | 7" | 7" | 9" | 9" | |||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi | Có | ||||||
Aple Car Play, không dây | Có | ||||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 8 | |||
Hệ thống điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | ||||
Cửa gió hàng ghế sau tích hợp cổng USB | Có | ||||||
Hệ thống ga tự động | - | Có | Có | Có | |||
Chìa khoá thông minh - khởi động nút bấm | - | Có | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | - | Có | Có | ||||
Gương trang điểm | Có | ||||||
Đèn trang điểm | - | - | Có | Có | |||
Ngăn đựng kính mát bảng điều khiển trần xe | Có |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2022: Động cơ – Vận hành
Thông tin | Mazda BT-50 2022 | ||||||
MT 4x2 | AT 4x2 | AT 4x2 | Premium 4x4 | ||||
Động cơ | Diesel tăng áp VGS với làm mát khí lạnh, 4 xilanh | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Đường dẫn chung, phun trực tiếp | ||||||
Dung tích xilanh | 1.898 | ||||||
Công suất cực đại | 148/3.600 | ||||||
Momen xoắn cực đại | 350/1800-2.600 | ||||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Tự động 6 cấp/6AT | Tự động 6 cấp/6AT | Tự động 6 cấp/6AT | |||
Thông số lốp xe | 255/65R17 | 265/60R18 | |||||
Mâm xe | Hợp kim 17" | Hợp kim 18" | |||||
Trợ lực lái | Thuỷ lực | ||||||
Dẫn động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian | |||||
Gài cầu điện tử - Khoá vi sai cầu sau | - | - | - | Có | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn và thanh cân bằng | ||||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||||
Hệ thống phanh trước sau | Đĩa - Tang trống |
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2022: Trang bị an toàn
Thông tin | Mazda BT-50 2022 | ||||||
MT 4x2 | AT 4x2 | AT 4x2 | Premium 4x4 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||||
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ cân bằng điện tử DSC | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TSC | Có | ||||||
Hệ thống phanh chống quá tốc | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Có | ||||||
Hệ thống mã hoá động cơ - chống trộm | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lù | Có | ||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||||||
Cảm biến đỗ xe trước và sau | Sau | Có | |||||
Camera lùi | Có | ||||||
Hệ thống nhắc đeo dây an toàn | Có | ||||||
Khoá cửa tự động theo tốc độ | Có | ||||||
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | - | Có | |||||
Khởi động từ xa bằng chìa khoá | - | - | - | Có | |||
Túi khí | 2 | 6 | 7 |